Vietnam Airlines đưa ra chương trình ưu đãi Đặt vé máy bay giá tốt đầu tháng. Cụ thể, giá vé được giảm 20% và đặt mua trong 5 ngày từ 06/01/2020 đến 10/01/2020. Khuyến mại áp dụng cho hành trình nội địa và quốc tế.
Chi tiết chương trình giá tốt đầu tháng của Vietnam Airlines
Lịch trình các chặng bay trong chương trình giá tốt đầu tháng của Vietnam Airlines
Phòng vé Đặt vé rẻ cung cấp lịch trình các chặng bay trong chương trình giá tốt đầu tháng của Vietnam Airlines như sau:
Đối với các chặng bay nội địa
Từ | Đến | Giá vé một chiều
(VND) |
Giai đoạn chiều đi | Giai đoạn chiều về |
Buôn Mê Thuột | Đà Nẵng | 699.000 | 12/02/2020 – 28/04/2020 | 12/02/2020 – 28/04/2020 |
Hà Nội | 919.000 | |||
TP. Hồ Chí Minh | 809.000 | |||
Cần Thơ | Hà Nội | 1.249.000 | ||
Chu Lai | TP. Hồ Chí Minh | 789.000 | ||
Hà Nội | 789.000 | |||
Đà Lạt | Hà Nội | 1.139.000 | ||
TP. Hồ Chí Minh | 809.000 | |||
Đà Nẵng | Buôn Mê Thuột | 699.000 | ||
Hải Phòng | 809.000 | |||
Hà Nội | 919.000 | |||
Nha Trang | 699.000 | |||
TP. Hồ Chí Minh | 919.000 | |||
Cần Thơ | 699.000 | |||
Đồng Hới | TP. Hồ Chí Minh | 789.000 | ||
Hà Nội | 899.000 | |||
Hải Phòng | TP. Hồ Chí Minh | 1.139.000 | ||
Đà Nẵng | 809.000 | |||
Hà Nội | Buôn Mê Thuột | 919.000 | ||
Cần Thơ | 1.249.000 | |||
Chu Lai | 809.000 | |||
Đà Lạt | 1.139.000 | |||
Đà Nẵng | 919.000 | |||
Đồng Hới | 919.000 | |||
Huế | 809.000 | |||
Nha Trang | 1.139.000 | |||
Phú Quốc | 1.139.000 | |||
Pleiku | 919.000 | |||
Quy Nhơn | 699.000 | |||
TP. Hồ Chí Minh | 1.359.000 | |||
Vinh | 589.000 | |||
Huế | Hà Nội | 809.000 | ||
TP. Hồ Chí Minh | 809.000 | |||
Nha Trang | Đà Nẵng | 699.000 | ||
Hà Nội | 1.139.000 | |||
TP. Hồ Chí Minh | 809.000 | |||
Phú Quốc | Hà Nội | 1.139.000 | ||
TP. Hồ Chí Minh | 919.000 | |||
Pleiku | Hà Nội | 899.000 | ||
TP. Hồ Chí Minh | 789.000 | |||
Quy Nhơn | Hà Nội | 679.000 | ||
TP. Hồ Chí Minh | 789.000 | |||
Thanh Hóa | TP. Hồ Chí Minh | 1.009.000 | ||
TP. Hồ Chí Minh | Buôn Mê Thuột | 809.000 | ||
Đà Lạt | 809.000 | |||
Đà Nẵng | 919.000 | |||
Hải Phòng | 1.139.000 | |||
Nha Trang | 809.000 | |||
Hà Nội | 1.139.000 | |||
Phú Quốc | 919.000 | |||
Huế | 809.000 | |||
Pleiku | 809.000 | |||
Quy Nhơn | 809.000 | |||
Thanh Hóa | 1.029.000 | |||
Vinh | 1.249.000 | |||
Đồng Hới | 809.000 | |||
Vân Đồn | 809.000 | |||
Vinh | Hà Nội | 589.000 | ||
TP. Hồ Chí Minh | 1.249.000 | |||
Chu Lai | TP. Hồ Chí Minh | 789.000 | ||
Tuy Hòa | Hà Nội | 679.000 | ||
Hải Phòng | Đà Nẵng | 809.000 | ||
Cần Thơ | Đà Nẵng | 809.000 | ||
Vân Đồn | TP. Hồ Chí Minh | 809.000 |
Lưu ý: Giá vé khuyến mãi chỉ áp dụng cho hạng vé Phổ thông siêu tiết kiệm. Tìm hiểu quy định mới về hành lý của Vietnam Airlines
Đối với các chặng bay quốc tế
Từ | Đến | Giá vé khứ hồi | Giai đoạn chiều đi | Giai đoạn chiều về | Loại vé |
Hà Nội | Bangkok | 135 USD | 02/09/19-26/12/19 04/01/20-28/01/20 02/02/20-14/04/20 20/04/20-28/04/20 02/05/20-30/06/20 |
05/09/19-26/12/19 08/01/20-24/01/20 29/01/20-10/04/20 15/04/20-30/04/20 05/05/20-30/06/20 |
Phổ thông siêu tiết kiệm |
TP. Hồ Chí Minh | Bangkok | 130 USD | |||
Đà Nẵng | Bangkok | 135 USD | |||
TP. Hồ Chí Minh | Phuket | 130 USD | |||
Hà Nội | Kuala Lumper | 101 USD | 01/09/19-21/12/19 03/01/20-24/01/20 31/01/20-28/04/20 02/05/20-30/06/20 |
04/09/19-14/12/19 26/12/19-31/12/19 03/01/20-26/01/20 02/02/20-01/05/20 05/05/20-30/06/20 |
|
TP. Hồ Chí Minh | Kuala Lumper | 94 USD | |||
Hà Nội | Singapore | 165 USD | 02/09/19-21/12/19 03/01/20-24/01/20 31/01/20-28/04/20 02/05/20-30/06/20 |
04/09/19-21/12/19 03/01/20-20/01/20 24/01/20-26/01/20 02/02/20-01/05/20 05/05/20-30/06/20 |
|
TP. Hồ Chí Minh | Singapore | 153 USD | |||
Hà Nội | Yangon | 134 USD | 02/05/19-25/01/20 04/02/20-31/03/20 |
02/05/19-25/01/20 04/02/20-31/03/20 |
|
TP. Hồ Chí Minh | Yangon | 150 USD | |||
TP. Hồ Chí Minh | Jakarta | 190 USD | 30/10/19-19/12/19 06/01/20-22/05/20 |
30/10/19-19/12/19 04/01/20-19/05/20 |
|
TP. Hồ Chí Minh | Bali | 192 USD | |||
Hà Nội | Siem Reap | 169 USD | 01/08/19-23/12/19 01/01/20-17/01/20 03/02/20-03/04/20 21/04/20-25/04/20 05/05/20-30/06/20 |
01/08/19-23/12/19 02/01/20-17/01/20 03/02/20-03/04/20 21/04/20-25/04/20 05/05/20-30/06/20 |
|
TP. Hồ Chí Minh | Siem Reap | 254 USD | |||
Hà Nội | Luang Prabang | 209 USD | |||
TP. Hồ Chí Minh | Vientiane | 259 USD | |||
Hà Nội | Vientiane | 209 USD | |||
Hà Nội | Bắc Kinh | 389 USD | 08/10/19-23/12/19 01/01/20-19/01/20 04/02/20-24/04/20 30/04/20-30/06/20 |
05/10/19-23/12/19 31/12/19-19/01/20 04/02/20-27/04/20 02/05/20-30/06/20 |
|
Hà Nội | Quảng Châu | 240 USD | |||
TP. Hồ Chí Minh | Quảng Châu | 280 USD | |||
Đà Nẵng | Quảng Châu | 329 USD | |||
Hà Nội | Thành Đô | 240 USD | |||
Hà Nội | Thượng Hải | 464 USD | |||
TP. Hồ Chí Minh | Thượng Hải | 347 USD | |||
Hà Nội | Hongkong | 198 USD | |||
TP. Hồ Chí Minh | Hongkong | 177 USD | |||
Hà Nội | Cao Hùng | 169 USD | 12/10/19-31/12/19 04/01/20-20/01/20 17/02/20-05/04/20 11/04/20-26/04/20 02/05/20-30/06/20 |
09/10/19-31/12/19 04/01/20-14/01/20 02/02/20-31/03/20 05/04/20-30/04/20 05/05/20-14/06/20 |
|
Hà Nội | Đài Bắc | 169 USD | |||
TP. Hồ Chí Minh | Cao Hùng | 164 USD | |||
TP. Hồ Chí Minh | Đài Bắc | 164 USD | |||
Hà Nội | Tokyo | 559 USD | 19/08/19-26/12/19 10/01/20-25/01/20 03/02/20-23/03/20 13/04/20-28/04/20 07/05/20-30/06/20 |
15/08/19-26/12/19 06/01/20-17/01/20 26/01/20-25/03/20 15/04/20-28/04/20 05/05/20-30/06/20 |
|
Hà Nội | Nagoya | 678 USD | |||
Hà Nội | Fukuoka | 664 USD | |||
Hà Nội | Osaka | 602 USD | |||
TP. Hồ Chí Minh | Fukuoka | 579 USD | |||
TP. Hồ Chí Minh | Nayoga | 593 USD | |||
TP. Hồ Chí Minh | Tokyo | 554 USD | |||
Đà Nẵng | Osaka | 318 USD | |||
TP. Hồ Chí Minh | Osaka | 598 USD | |||
Đà Nẵng | Tokyo | 394 USD | |||
TP. Hồ Chí Minh | Seoul | 315 USD | 02/12/19-23/12/19 05/01/20-25/01/20 31/01/20-28/04/20 11/05/20-30/06/20 |
02/12/19-23/12/19 24/01/20-28/01/20 04/02/20-01/05/20 07/05/20-30/06/20 |
|
Đà Nẵng | Seoul | 315 USD | |||
Hà Nội | Seoul | 320 USD | |||
Nha Trang | Seoul | 289 USD | |||
Hà Nội | Busan | 315 USD | |||
TP. Hồ Chí Minh | Busan | 533 USD | |||
Đà Nẵng | Busan | 310 USD | |||
Hà Nội | Moscow | 564 USD | 20/10/19-27/01/20 26/02/20-27/05/20 |
01/11/19-06/12/19 23/01/20-17/06/20 |
|
Hà Nội | London | 892 USD | 23/09/19-27/12/19 13/01/20-09/04/20 04/05/20-30/06/30 |
21/10/19-12/12/19 22/01/20-27/03/20 15/04/20-26/06/20 |
|
TP. Hồ Chí Minh | London | 887 USD | |||
Hà Nội | Paris | 862 USD | 04/11/19-22/11/19 08/12/19-31/03/20 |
22/10/19-13/12/19 24/12/19-25/12/19 01/01/20-31/03/20 |
|
TP. Hồ Chí Minh | Paris | 817 USD | |||
Hà Nội | Sydney | 559 USD | 14/10/19-31/12/19 16/02/20-20/04/20 01/05/20-30/06/20 |
08/01/20-28/01/20 02/02/20-07/04/20 13/04/20-25/06/20 |
|
TP. Hồ Chí Minh | Sydney | 474 USD | |||
Singapore | Hà Nội | 271 SGD | 04/09/19-21/12/19 03/01/20-20/01/20 24/01/20-26/01/20 02/02/20-01/05/20 05/05/20-30/06/20 |
02/09/19-21/12/19 03/01/20-24/01/20 31/01/20-28/04/20 02/05/20-30/06/20 |
|
Singapore | TP. Hồ Chí Minh | 196 SGD | |||
Bangkok | Hà Nội | 4505 THB | 05/09/19-26/12/19 08/01/20-24/01/20 29/01/20-10/04/20 15/04/20-30/04/20 05/05/20-30/06/20 |
02/09/19-26/12/19 04/01/20-28/01/20 02/02/20-14/04/20 20/04/20-28/04/20 02/05/20-30/06/20 |
|
Bangkok | TP. Hồ Chí Minh | 4345 THB | |||
Seoul | Hà Nội | 269.800 KRW | 02/12/19-23/12/19 24/01/20-28/01/20 04/02/20-01/05/20 07/05/20-30/06/20 |
02/12/19-23/12/19 05/01/20-25/01/20 31/01/20-28/04/20 11/05/20-30/06/20 |
Phổ thông tiết kiệm |
Seoul | TP. Hồ Chí Minh | 293.300 KRW | |||
Seoul | Đà Nẵng | 264.100 KRW | |||
Seoul | Nha Trang | 266.500 KRW | |||
Busan | Hà Nội | 264.800 KRW | |||
Busan | TP. Hồ Chí Minh | 288.300 KRW | |||
Tokyo | Hà Nội/ TP. Hồ Chí Minh | 44.000 JPY | 15/08/19-26/12/19 06/01/20-17/01/20 26/01/20-25/03/20 15/04/20-28/04/20 05/05/20-30/06/20 |
19/08/19-26/12/19 10/01/20-25/01/20 03/02/20-23/03/20 13/04/20-28/04/20 07/05/20-30/06/20 |
Phổ thông siêu tiết kiệm |
Osaka | Hà Nội/ TP. Hồ Chí Minh | 44.430 JPY | |||
London | Hà Nội | 527 GBP | 21/10/19-12/12/19 22/01/20-27/03/20 15/04/20-26/06/20 |
23/09/19-27/12/19 13/01/20-09/04/20 04/05/20-30/06/20 |
|
London | TP. Hồ Chí Minh | 523 GBP | |||
Paris | Hà Nội | 672 EUR | 22/10/19-13/12/19 24/12/19-25/12/19 01/01/20-31/03/20 |
04/11/19-22/11/19 08/12/19-31/03/20 |
Phổ thông tiết kiệm |
Paris | TP. Hồ Chí Minh | 667 EUR |
Lưu ý: Giá vé cho hành trình giữa Hà Nội/ TP. Hồ Chí Minh và Bangkok/ Singapore/ Kuala Lumper/ Jakarta/ Đài Bắc/ Cao Hùng là giá không bao gồm hành lý ký gửi.
Lưu ý trong chương trình giá tốt đầu tháng của Vietnam Airlines
– Thời gian đặt vé: Từ 06/01/2020 đến 10/01/2020.
– Thời gian khởi hành: Áp dụng trên từng chặng bay nhất định.
– Khuyến mại áp dụng cho cả chặng bay nội địa và quốc tế. Các chặng bay này phải do Vietnam Airlines khai thác.
Cập nhậy thông tin khuyến mại của Vietnam Airlines tại đây