Phí hành lý quá cước Singapore Airlines được tính như thế nào?

Hành khách có thể mua trước hành lý quá cước trên tất cả các chuyến bay do Singapore Airlines hoặc Sik Air khai thác. Hành khách có nhu cầu mua hành lý quá cước cần liên hệ Văn phòng Datvere 48 giờ so với giờ khởi hành ghi trên vé.

1029

Hành khách Đặt vé máy bay giá rẻ Singapore Airlines. Nếu bạn có nhu cầu mang theo hành lý vượt quá mức miễn cước cho phép. Hành khách có thể mua thêm hành lý cho mức vượt quá đó. Phí hành lý quá cước Singapore Airlines được tính như sau:

Quy định mua trước hành lý quá cước Singapore Airlines

Hành khách có thể mua trước hành lý quá cước trên tất cả các chuyến bay do Singapore Airlines hoặc Sik Air khai thác. Hành khách có nhu cầu mua hành lý quá cước cần liên hệ Văn phòng Datvere 48 giờ so với giờ khởi hành ghi trên vé.

Phí hành lý quá cước Singapore Airlines được tính như thế nào?
Phí hành lý quá cước Singapore Airlines được tính như thế nào?

Đối với những hành trình không đi đến/ từ Hoa kỳ. Hành khách có thể mua trước hành lý bổ sung trong các khối 5 kg – 100 kg mỗi chuyến bay. Hành lý quá cước cần được xác nhận khi thanh toán đầy đủ phí hành lý bổ sung.

Mua thêm hành lý trả trước bạn sẽ tiết kiệm được 25%. Bất kỳ hành lý vượt quá trọng lượng, số lượng hành lý mua trước. Sẽ được tính theo giá hành lý bổ sung tiêu chuẩn khi làm thủ tục hành lý tại sân bay khởi hành.

Hành lý quá cước mua trước không được hoàn lại. Không thể chuyển nhượng và chỉ dành cho chuyến bay đã chọn. Bất kỳ việc thay đổi chuyến bay nào từ bạn sẽ dẫn đến việc hành lý mua trước bị hủy bỏ. Mỗi hành khách được giới hạn một lần mua trực tuyến hành lý quá cước.

Một số sân bay chỉ cho phép tối đa 32 kg mỗi túi. Singapore Airlines có quyền sửa đổi giá hành lý quá của mình. Cũng như các điều khoản và điều kiện liên quan đến việc mua thêm hành lý miễn cước bất cứ lúc nào có hoặc không có thông báo trước. Tất cả Hành lý xách tay phải tuân theo Điều kiện vận chuyển chung cho hành khách và hành lý của Singapore Airlines.

Phí hành lý quá cước trên các chuyến bay Singapore Airlines

Phí hành lý quá cước các chuyến bay ngoại trừ Hoa Kỳ

Phí hành lý quá cước Singapore Airlines đến và đi từ bất cứ điểm đến nào của Singapore Airlines. Ngoại trừ hoa kỳ. Phí được tính dựa trên khu vực chuyến bay.

Từ/ đến Singapore Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
Singapore   4 USD/ kg 8 USD/ kg 20 USD/kg 28 USD/ kg
Nhóm 1 4 USD/ kg 8 USD/ kg 12 USD/ kg 24 USD/ kg 32 USD/ kg
Nhóm 2 8 USD / kg 12 USD / kg 16 USD / kg 28 USD / kg 36 USD / kg
Nhóm 3 20 USD / kg 24 USD / kg 28 USD / kg 40 USD / kg 48 USD / kg
Nhóm 4 28 USD / kg 32 USD / kg 36 USD / kg 48 USD / kg 56 USD / kg

Chú thích:

Nhóm 1: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Thái Lan, Việt Nam.

Nhóm 2: Trung Quốc, Hồng Kông SAR- Trung Quốc, Ma Cao – Trung Quốc, Đài Loan – Trung Quốc. Mông Cổ, Tiểu lục địa Nam Á (Afghanistan, Bangladesh, Ấn Độ, Maldives. Nepal, Pakistan, Sri Lanka), Kazakhstan, Kyrgyzstan, Turkmenistan, Uzbekistan, Tajikistan, Nga (ở châu Á).

Nhóm 3: Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc, New Zealand, đảo Guam, Quần đảo Marshall. Micronesia, Quần đảo Bắc Mariana, Palau, Timor Leste.

Nhóm 4: Trung Đông 4 Châu Phi, Châu Âu, Nga (Châu Âu)

Nhóm 5: ( khu vực) Melbourne – Wellington, Moscow được tính với mức 12 USD/ kg.

Nhóm 6: (khu vực) Cebu – Davao, Sydney – Canberra, Yangon-Mandalay áp dụng 4 USD/ kg.

Phí hành lý quá cước các chuyến bay đi/ đến Hoa Kỳ

Phí hành lý quá cước Singapore Airlines
Phí hành lý quá cước Singapore Airlines

các chuyến bay do Singapore Airlines khai thác đi và đến Hoa Kỳ

Phí hành lý quá cước Giữa Hoa kỳ và Hành trình khác
Kiện bổ sung

Áp dụng cho mọi kiện hành lý ngoài số lượng hành lý được phép miễn phí.

Nhóm 1: 150 USD

Nhóm 2: 200 USD

Nhóm 3: 250 USD

Nhóm 4: 350 USD

SIN – Nhóm 3: 50 USD

Nhóm 5: 50 USD

Khác: 150 USD

Phí nặng

Áp dụng nếu trọng lượng của từng kiện hành lý trong hạn mức hành lý miễn phí vượt quá giới hạn trọng lượng trên mỗi kiện đối với hạng du lịch.

Nhóm 1: 100 USD

Nhóm 2: 125 USD

Nhóm 3: 175 USD

Nhóm 4: 225 USD

SIN – Nhóm 3: 50 USD

Nhóm 5: 50 USD

Khác: 100 USD

Kích thước vượt quá

Áp dụng nếu tổng chiều dài, chiều rộng và chiều cao của mỗi kiện hành lý trong phạm vi hành lý miễn phí vượt quá 158cm (62in).

Nhóm 1: 100 USD

Nhóm 2: 125 USD

Nhóm 3: 175 USD

Nhóm 4: 225 USD

SIN – Nhóm 3: 50 USD

Nhóm 5: 50 USD

Khác: 100 USD

Chú thích:

Nhóm 1: Hồng Kông SAR – Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Vương quốc Anh và các điểm ở Bắc Mỹ (chuyến bay trực tiếp).

Nhóm 2: Singapore

Nhóm 3: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Thái Lan, Việt Nam. Nam Á Tiểu lục địa (Afghanistan, Bangladesh, Bhutan, Ấn Độ, Maldives, Nepal, Pakistan, Sri Lanka). Úc, New Zealand.

Nhóm 4: Các quốc gia / khu vực bên ngoài nhóm 1, 2 và 3.

Nhóm 5: Melbourne – Wellington, Sydney – Canberra, Moscow – Stockholm, Cebu – Davao, Yangon-Mandalay.